sleeper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sleeper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sleeper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sleeper.

Từ điển Anh Việt

  • sleeper

    /'sli:pə/

    * danh từ

    người ngủ; người hay ngủ

    tà vẹt (đường sắt)

    giường ngủ (trong toa xe); toa xe có giường ngủ

    gióng đỡ ngang

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngựa đua không ngờ thắng cuộc; quyển sách không ngờ thành công

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sleeper

    * kinh tế

    cổ phiếu đứng giá

    cổ phiếu nằm yên

    hội viên ẩn danh

    hội viên thụ động

    hội viên xuất vốn

    toa nằm (trên xe lửa)

    toa xe có giường ngủ

    * kỹ thuật

    dầm đỡ

    dầm gối

    xà ngang

    xây dựng:

    dầm gối xà ngang

    toa ngủ

    điện:

    móng néo chìm

    tấm néo chìm

    giao thông & vận tải:

    tà vẹt thanh giằng ngang (đóng tàu)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sleeper

    a rester who is sleeping

    Synonyms: slumberer

    a spy or saboteur or terrorist planted in an enemy country who lives there as a law-abiding citizen until activated by a prearranged signal

    an unexpected achiever of success

    the winner was a true sleeper--no one expected him to get it

    pajamas with feet; worn by children

    a piece of furniture that can be opened up into a bed

    tropical fish that resembles a goby and rests quietly on the bottom in shallow water

    Synonyms: sleeper goby

    an unexpected hit

    that movie was the sleeper of the summer

    Similar:

    tie: one of the cross braces that support the rails on a railway track

    the British call a railroad tie a sleeper

    Synonyms: railroad tie, crosstie

    sleeping car: a passenger car that has berths for sleeping

    Synonyms: wagon-lit