priming nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

priming nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm priming giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của priming.

Từ điển Anh Việt

  • priming

    /'praimiɳ/

    * danh từ

    sự mồi nước (vào bơm để cho chạy); sự bơm xăng vào cacbuaratơ

    (thông tục) sự cho ăn đầy, sự cho ăn uống thoả thích

    sự chỉ dẫn, sự cung cấp tài liệu (cho ai trước khi ra nói...)

    sự sơn lót; lớp sơn lót

    đường để pha vào bia

    (sử học) sự nhồi thuốc nổ (vào súng); thuốc nổ nhồi (vào súng)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • priming

    * kỹ thuật

    kênh

    lớp sơn lót

    lớp sơn nền

    sự mồi

    sự mồi (bơm)

    sự mồi lửa

    sự sơn lót

    xây dựng:

    nền, sự (sơn) lót

    sự rải (bitum) trên mặt

    hóa học & vật liệu:

    quét sơn nền

    cơ khí & công trình:

    sự chịu nước lần đầu (công trình)

    sự chứa nước lần đầu (hồ chứa)

    sự mồi nước khởi động (máy bơm)

    điện tử & viễn thông:

    sự mồi nước vào bơm (để cho chạy)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • priming

    the act of making something ready

    Similar:

    fuse: any igniter that is used to initiate the burning of a propellant

    Synonyms: fuze, fusee, fuzee, primer

    flat coat: the first or preliminary coat of paint or size applied to a surface

    Synonyms: ground, primer, primer coat, priming coat, undercoat

    prime: insert a primer into (a gun, mine, or charge) preparatory to detonation or firing

    prime a cannon

    prime a mine

    prime: cover with a primer; apply a primer to

    Synonyms: ground, undercoat

    prime: fill with priming liquid

    prime a car engine

    prim: assume a prim appearance

    They mince and prim

    prim: contract one's lips

    She primmed her lips after every bite of food

    prim: dress primly

    Synonyms: prim up, prim out