prefer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

prefer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm prefer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của prefer.

Từ điển Anh Việt

  • prefer

    /pri'fə:/

    * ngoại động từ

    thích hơn, ưa hơn

    to prefer beer to wine: thích bia rượu hơn rượu vang

    to prefer to stay: thích ở lại hơn

    đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào)

    đưa ra, trình

    to prefer a charge against someone: đem trình ai, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an...)

    to prefer arguments: đưa ra những lý lẽ

  • prefer

    thích hơn, ưu hơn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • prefer

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    thích hơn

    ưa hơn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • prefer

    like better; value more highly

    Some people prefer camping to staying in hotels

    We prefer sleeping outside

    promote over another

    he favors his second daughter

    Synonyms: favor, favour

    give preference to one creditor over another

    Similar:

    choose: select as an alternative over another

    I always choose the fish over the meat courses in this restaurant

    She opted for the job on the East coast

    Synonyms: opt