preference nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
preference
/'prefərəns/
* danh từ
sự thích hơn, sự ưa hơn
preference of A to (over) B: sự ưa A hơn B
cái được ưa thích hơn
quyền ưu tiên (trả nợ...)
preference share: cổ phần ưu tiên
(thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)
Preference
(Econ) Sở thích; Sự ưu tiên.
+ Có quan điểm cho rằng một thứ hàng hoá, sự kiện hoặc dự án nào đó được ưa chuộng hơn một hoặc các hàng hoá khác … đó là sự sắp xếp các sở thích.
preference
sự thích hơn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
preference
* kinh tế
chế độ ưu đãi
người hay vật được ưa thích
quyền ưu tiên
sự ưu đãi
sự ưu thích
* kỹ thuật
toán & tin:
sở thích
sự thích hơn
giao thông & vận tải:
sự ưu đãi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
preference
a strong liking
my own preference is for good literature
the Irish have a penchant for blarney
Synonyms: penchant, predilection, taste
the right or chance to choose
given my druthers, I'd eat cake
Synonyms: druthers
grant of favor or advantage to one over another (especially to a country or countries in matters of international trade, such as levying duties)
Similar:
predilection: a predisposition in favor of something
a predilection for expensive cars
his sexual preferences
showed a Marxist orientation
Synonyms: orientation
- preference
- preference bond
- preference item
- preference rate
- preference share
- preference stock
- preference value
- preference clause
- preference shares
- preference theory
- preference capital
- preference dividend
- preference for gold
- preference revelation
- preference shareholder
- preference stock shareholder
- preference of public interest