orientation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
orientation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm orientation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của orientation.
Từ điển Anh Việt
orientation
/,ɔ:fien'teiʃn/
* danh từ
sự định hướng
orientation
sự định hướng
o. of space sự định hướng không gian
angular o. sự định hướng góc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
orientation
* kinh tế
sự định hướng
* kỹ thuật
định hướng
hướng
sự định hướng
xây dựng:
sự đặt hướng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
orientation
the act of orienting
an integrated set of attitudes and beliefs
position or alignment relative to points of the compass or other specific directions
a person's awareness of self with regard to position and time and place and personal relationships
Similar:
predilection: a predisposition in favor of something
a predilection for expensive cars
his sexual preferences
showed a Marxist orientation
Synonyms: preference
orientation course: a course introducing a new situation or environment
Từ liên quan
- orientation
- orientation angle
- orientation course
- orientation effect
- orientation factor
- orientation system
- orientation control
- orientation of pairs
- orientation of space
- orientation of stress
- orientation variables
- orientation-reversing
- orientation of building
- orientation polarization
- orientational invariance
- orientation of printed page