neat nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

neat nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm neat giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của neat.

Từ điển Anh Việt

  • neat

    /ni:t/

    * tính từ

    sạch gọn, ngăn nắp

    a neat room: một căn buồng sạch sẽ gọn gàng

    as neat as a new pin: sạch gọn như li như lau

    rõ ràng, rành mạch; ngắn gọn

    a neat handwriting: chữ viết rõ ràng

    a neat answer: một câu trả lời ngắn gọn rõ ràng

    khéo, tinh xảo (đồ vật)

    a neat piece of handwork: một đồ thủ công khéo

    giản dị và trang nhã (quần áo)

    a neat dress: bộ quần áo giản dị và trang nhã

    nguyên chất, không pha (ượu)

    neat whisky: rượu uytky không pha

    * danh từ, số nhiều không đổi

    trâu bò, thú nuôi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • neat

    * kinh tế

    gia súc lớn có sừng (trâu bò...)

    * kỹ thuật

    nguyên chất

    môi trường:

    không pha

    sạch sẽ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • neat

    clean or organized

    her neat dress

    a neat room

    Synonyms: orderly

    showing care in execution

    neat homework

    neat handwriting

    free from what is tawdry or unbecoming

    a neat style

    a neat set of rules

    she hated to have her neat plans upset

    Synonyms: refined, tasteful

    without water

    took his whiskey neat

    Synonyms: straight, full-strength

    Similar:

    clean: free from clumsiness; precisely or deftly executed

    he landed a clean left on his opponent's cheek

    a clean throw

    the neat exactness of the surgeon's knife

    bang-up: very good

    he did a bully job

    a neat sports car

    had a great time at the party

    you look simply smashing

    Synonyms: bully, corking, cracking, dandy, great, groovy, keen, nifty, not bad, peachy, slap-up, swell, smashing