kit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kit.

Từ điển Anh Việt

  • kit

    /kit/

    * danh từ

    (viết tắt) của kitten

    mèo con

    * danh từ

    thùng gỗ; chậu gỗ

    * danh từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) đàn viôlông nhỏ

    * danh từ

    đồ đạc quần áo (của bộ đội...); hành lý (đi du lịch); đồ lề (đi săn bắn, đi câu...)

    dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề

    a carpenter's kit: bộ đồ thợ mộc

    túi đựng đồ đạc quần áo (của bộ đội...); túi (đầy)

    the whole kit [and caboodle]

    cả bọn, cả lũ

    * động từ

    trang bị đồ đạc quần áo; sắm sửa đồ lề

    sắm sửa đồ nghề

  • kit

    (máy tính) bộ dụng cụ, bộ công cụ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • kit

    * kinh tế

    bộ đò lắp rắp

    bộ đồ nghề

    chậu gỗ

    dụng cụ

    thùng gỗ

    trang cụ

    vật liệu và linh kiện làm sẵn để lắp ráp

    * kỹ thuật

    bộ công cụ

    bộ đồ nghề

    bộ dụng cụ

    hộp dụng cụ

    ô tô:

    bộ phụ tùng

    điện:

    hợp bộ

    cơ khí & công trình:

    túi đồ nghề

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • kit

    a case for containing a set of articles

    gear consisting of a set of articles or tools for a specified purpose

    Synonyms: outfit

    young of any of various fur-bearing animals

    a fox kit

    Similar:

    kit out: supply with a set of articles or tools

    Synonyms: kit up