kite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
kite
/kait/
* danh từ
cái diều
(động vật học) diều hâu
(nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
(thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả
(hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)
(quân sự), (từ lóng) máy bay
to fly a kite
thả diều
(nghĩa bóng) thăm dò ý kiến
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
* nội động từ
bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
* ngoại động từ
làm bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả
Từ điển Anh Anh - Wordnet
kite
a bank check that has been fraudulently altered to increase its face value
a bank check drawn on insufficient funds at another bank in order to take advantage of the float
plaything consisting of a light frame covered with tissue paper; flown in wind at end of a string
any of several small graceful hawks of the family Accipitridae having long pointed wings and feeding on insects and small animals
increase the amount (of a check) fraudulently
He kited many checks
get credit or money by using a bad check
The businessman kited millions of dollars
soar or fly like a kite
The pilot kited for a long time over the mountains
fly a kite
Kids were kiting in the park
They kited the Red Dragon model