input nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
input
/'input/
* danh từ
cái cho vào
lực truyền vào (máy...); dòng điện truyền vào (máy...)
(kỹ thuật) tài liệu viết bằng ký hiệu (cung cấp vào máy tính điện tử); sự cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử)
(Ê-cốt) số tiền cúng
* động từ
cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử)
Input
(Econ) Đầu vào.
+ Xem FACTOR OF PRODUCTION.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
input
* kinh tế
đầu vào
lượng vào
nhập (dữ liệu vào máy tính)
nhập lượng
sự chuyển vào
* kỹ thuật
công suất tiêu thụ
cửa vào
đầu nhập
đầu ra
đầu vào
dữ liệu nhập
dữ liệu vào
lối vào
lượng vào
ngõ vào
nguồn cấp nước
nhập
sự đưa vào
sự nhập
vào
toán & tin:
cái vào
hao phí (sản xuất)
nhập liệu
ở đầu vào
quá trình nhập
thông tin vào
tín hiệu nhập
điện lạnh:
công suất đầu vào
cơ khí & công trình:
công suất vào
điện lượng vào
điện tử & viễn thông:
đầu vào, nhập
hóa học & vật liệu:
số liệu vào
Từ điển Anh Anh - Wordnet
input
a component of production; something that goes into the production of output
enter (data or a program) into a computer
Similar:
input signal: signal going into an electronic system
remark: a statement that expresses a personal opinion or belief or adds information
from time to time she contributed a personal comment on his account
Synonyms: comment
stimulation: any stimulating information or event; acts to arouse action
- input
- inputs
- input bus
- input gap
- input gas
- input tax
- input area
- input cell
- input code
- input data
- input file
- input gate
- input heat
- input lead
- input line
- input mask
- input mode
- input port
- input unit
- input well
- input work
- input block
- input bound
- input class
- input digit
- input field
- input focus
- input level
- input panel
- input power
- input price
- input pulse
- input queue
- input shaft
- input shell
- input speed
- input stage
- input state
- input-power
- input buffer
- input cavity
- input device
- input energy
- input factor
- input medium
- input member
- input output
- input prices
- input reader
- input record