hood nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hood nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hood giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hood.

Từ điển Anh Việt

  • hood

    /hud/

    * danh từ

    mũ trùm đầu (áo mưa...)

    huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học)

    mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại)

    miếng da trùm đầu (chim ưng săn)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Capô (ô tô)

    * ngoại động từ

    đội mũ trùm đầu

    đậy mui lại, che bằng mui

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • hood

    * kinh tế

    có nắp

    có nút

    mũ

    nắp

    nút

    * kỹ thuật

    chuông

    chụp hút

    đai

    lớp vỏ macma

    nắp

    nắp che

    nắp đậy

    nắp đậy máy

    mũ

    mui xe

    tấm chắn

    trần

    vành

    vỏ bọc

    vỏ che

    vòm

    vòng

    xây dựng:

    cái vỏ (bơm)

    mái đua tường

    tấm đậy

    vỏ macma

    điện:

    chụp đèn

    vật lý:

    nắp ống kính

    ô tô:

    mui

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hood

    an aggressive and violent young criminal

    Synonyms: hoodlum, goon, punk, thug, tough, toughie, strong-armer

    a protective covering that is part of a plant

    Synonyms: cap

    (slang) a neighborhood

    a tubular attachment used to keep stray light out of the lens of a camera

    Synonyms: lens hood

    (falconry) a leather covering for a hawk's head

    metal covering leading to a vent that exhausts smoke or fumes

    Synonyms: exhaust hood

    the folding roof of a carriage

    a headdress that protects the head and face

    protective covering consisting of a metal part that covers the engine

    there are powerful engines under the hoods of new cars

    the mechanic removed the cowling in order to repair the plane's engine

    Synonyms: bonnet, cowl, cowling

    (zoology) an expandable part or marking that resembles a hood on the head or neck of an animal

    cover with a hood

    The bandits were hooded