punk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
punk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm punk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của punk.
Từ điển Anh Việt
punk
/pʌɳk/
* danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mục (gỗ)
(từ lóng) vô dụng, rác rưởi, bỏ đi, xấu, tồi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
punk
substance that smolders when ignited; used to light fuses (especially fireworks)
Similar:
hood: an aggressive and violent young criminal
Synonyms: hoodlum, goon, thug, tough, toughie, strong-armer
kindling: material for starting a fire
Synonyms: tinder, touchwood, spunk
punk rocker: a teenager or young adult who is a performer (or enthusiast) of punk rock and a member of the punk youth subculture
punk rock: rock music with deliberately offensive lyrics expressing anger and social alienation; in part a reaction against progressive rock
bum: of very poor quality; flimsy