punks nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

punks nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm punks giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của punks.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • punks

    a youth subculture closely associated with punk rock music in the late 1970s; in part a reaction to the hippy subculture; dress was optional but intended to shock (plastic garbage bags or old school uniforms) and hair was dyed in bright colors (in Mohican haircuts or sometimes spiked in bright plumes)

    Similar:

    hood: an aggressive and violent young criminal

    Synonyms: hoodlum, goon, punk, thug, tough, toughie, strong-armer

    punk: substance that smolders when ignited; used to light fuses (especially fireworks)

    kindling: material for starting a fire

    Synonyms: tinder, touchwood, spunk, punk

    punk rocker: a teenager or young adult who is a performer (or enthusiast) of punk rock and a member of the punk youth subculture

    Synonyms: punk

    punk rock: rock music with deliberately offensive lyrics expressing anger and social alienation; in part a reaction against progressive rock

    Synonyms: punk

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).