bonnet nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bonnet nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bonnet giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bonnet.

Từ điển Anh Việt

  • bonnet

    /'bɔnit/

    * danh từ

    mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em

    nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi

    (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai)

    to fill soneone's bonnet

    chiếm chỗ của ai

    * ngoại động từ

    đội mũ (cho ai)

    chụp mũ xuống tận mắt (ai)

    (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • bonnet

    * kỹ thuật

    chụp bảo vệ

    nắp che

    nắp đậy

    nắp đậy máy

    mũ

    mui xe

    vỏ che

    toán & tin:

    ca bô

    xây dựng:

    cabô

    nắp chụp

    ô tô:

    nắp capô

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bonnet

    a hat tied under the chin

    Synonyms: poke bonnet

    dress in a bonnet

    Similar:

    hood: protective covering consisting of a metal part that covers the engine

    there are powerful engines under the hoods of new cars

    the mechanic removed the cowling in order to repair the plane's engine

    Synonyms: cowl, cowling