cowl nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cowl nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cowl giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cowl.

Từ điển Anh Việt

  • cowl

    /kaul/

    * danh từ

    mũ trùm đầu (của thầy tu)

    cái chụp ống khói

    capô (che đầu máy)

    the cowl does not make the monk

    mặc áo cà sa không phải là sư cả; đừng trông mặt mà bắt hình dong

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cowl

    a loose hood or hooded robe (as worn by a monk)

    cover with or as with a cowl

    cowl the boys and veil the girls

    Similar:

    hood: protective covering consisting of a metal part that covers the engine

    there are powerful engines under the hoods of new cars

    the mechanic removed the cowling in order to repair the plane's engine

    Synonyms: bonnet, cowling