distinguish nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
distinguish
/dis'tiɳgwiʃ/
* ngoại động từ
phân biệt
to distinguish one thing from another: phân biệt vật này với vật khác
nghe ra, nhận ra
to distinguish someone among the crowd: nhận ra ai giữa đám đông
(+ into) chia thành, xếp thành (loại...)
to distinguish men into classes: chia con người ra thành gia cấp
to distinguish oneself: tự làm nổi bật, làm cho người ta chú ý
* nội động từ
(+ between) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa...)
distinguish
phân biệt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
distinguish
* kỹ thuật
phân biệt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
distinguish
mark as different
We distinguish several kinds of maple
Synonyms: separate, differentiate, secern, secernate, severalize, severalise, tell, tell apart
be a distinctive feature, attribute, or trait; sometimes in a very positive sense
His modesty distinguishes him from his peers
Synonyms: mark, differentiate
Similar:
spot: detect with the senses
The fleeing convicts were picked out of the darkness by the watchful prison guards
I can't make out the faces in this photograph
Synonyms: recognize, recognise, discern, pick out, make out, tell apart
signalize: make conspicuous or noteworthy
Synonyms: signalise
identify: identify as in botany or biology, for example
- distinguish
- distinguished
- distinguishing
- distinguishable
- distinguishing feature
- distinguished name (dn)
- distinguishing duration
- distinguished polynomial
- distinguished flying cross
- distinguished conduct medal
- distinguished service cross
- distinguished service medal
- distinguished service order
- distinguishing characteristic
- distinguished encoding rules (der)