signalise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
signalise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm signalise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của signalise.
Từ điển Anh Việt
signalise
/'signlaiz/ (signalize) /'signlaiz/
* ngoại động từ
làm cho được chú ý, làm nổi bật; đề cao
to signalize oneself by one's achievements
tự đề cao bằng những thành tích của mình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
signalise
Similar:
signalize: provide with traffic signals
signalize a busy intersection
sign: communicate silently and non-verbally by signals or signs
He signed his disapproval with a dismissive hand gesture
The diner signaled the waiters to bring the menu
signalize: point out carefully and clearly
Synonyms: point out, call attention
signalize: make conspicuous or noteworthy
Synonyms: distinguish