cash nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cash nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cash giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cash.

Từ điển Anh Việt

  • cash

    /kæʃ/

    * danh từ (không có số nhiều)

    tiền, tiền mặt

    I have no cash with me: tôi không có tiền mặt

    to be in cash

    có tiền

    to be out of cash

    không có tiền, cạn tiền

    to be rolling in cash

    tiền nhiều như nước

    to be short of cash

    thiếu tiền

    cash down

    (xem) down

    cash on delivery

    ((viết tắt) C.O.D) trả tiền lúc nhận hàng

    for prompt cash

    (xem) prompt

    ready cash

    tiền mặt

    sold for cash

    bán lấy tiền mặt

    * ngoại động từ

    trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt

    to cash in

    gởi tiền ở ngân hàng

    (thông tục) chết

    to cash in on

    kiếm chác được ở

  • Cash

    (Econ) Tiền mặt.

    + Theo nghĩa chung nhất, thuật ngữ chỉ tiền bao gồm TIỀN MẶT và TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.

  • cash

    (toán kinh tế) tiền mặt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • cash

    * kinh tế

    đổi (phiếu) thành tiền

    đổi tiền mặt

    tiền mặt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cash

    money in the form of bills or coins

    there is a desperate shortage of hard cash

    Synonyms: hard cash, hard currency

    prompt payment for goods or services in currency or by check

    Synonyms: immediate payment

    Antonyms: credit

    United States country music singer and songwriter (1932-2003)

    Synonyms: Johnny Cash, John Cash

    exchange for cash

    I cashed the check as soon as it arrived in the mail

    Synonyms: cash in