wrapping nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

wrapping nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wrapping giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wrapping.

Từ điển Anh Việt

  • wrapping

    /'ræpiɳ/

    * danh từ

    sự bọc, sự bao, sự gói, sự quấn; sự dán băng (tờ báo)

    giấy bọc, vải bọc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • wrapping

    * kinh tế

    vật đổ nát

    xác tàu

    * kỹ thuật

    giấy bọc

    giấy gói

    sự bao bọc

    sự quấn

    sự quấn dây

    sự xuống dòng

    dệt may:

    sự bao

    sự gói

    điện:

    việc bọc bảo vệ

    việc bọc gói

    toán & tin:

    xuống dòng tự động

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • wrapping

    the covering (usually paper or cellophane) in which something is wrapped

    Synonyms: wrap, wrapper

    Similar:

    swathe: an enveloping bandage

    wrap: arrange or fold as a cover or protection

    wrap the baby before taking her out

    Wrap the present

    Synonyms: wrap up

    Antonyms: unwrap

    wind: arrange or or coil around

    roll your hair around your finger

    Twine the thread around the spool

    She wrapped her arms around the child

    Synonyms: wrap, roll, twine

    Antonyms: unwind

    envelop: enclose or enfold completely with or as if with a covering

    Fog enveloped the house

    Synonyms: enfold, enwrap, wrap, enclose

    wrap: crash into so as to coil around

    The teenager wrapped his car around the fire hydrant