twine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

twine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm twine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của twine.

Từ điển Anh Việt

  • twine

    /twain/

    * danh từ

    sợi xe, dây bện

    sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt

    (số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn

    the twines of a river: khúc uốn quanh của một con sông

    the twines a of snake: khúc cuộn của con rắn

    * ngoại động từ

    xoắn, bện, kết lại

    to twine a thread: xoắn (bện) một sợi chỉ

    to twine flowers into a wreath: kết hoa thành vòng

    (+ about, around) ôm, quấn quanh

    he twined his arms about his mother's neck: nó ôm chặt lấy cổ mẹ

    * nội động từ

    xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau

    quấn quanh; cuộn lại

    uốn khúc, lượn khúc, quanh co

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • twine

    * kỹ thuật

    dây bện

    quên

    sợi xe

    sự bện

    sự xe

    thước

    hóa học & vật liệu:

    bện xe

    sợi dây nhỏ

    dệt may:

    dây cáp nhỏ

    đường sọc nổi

    nhung kẻ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • twine

    make by twisting together or intertwining

    twine a rope

    Similar:

    string: a lightweight cord

    intertwine: spin,wind, or twist together

    intertwine the ribbons

    Twine the threads into a rope

    intertwined hearts

    Synonyms: entwine, enlace, interlace, lace

    Antonyms: untwine

    wind: arrange or or coil around

    roll your hair around your finger

    Twine the thread around the spool

    She wrapped her arms around the child

    Synonyms: wrap, roll

    Antonyms: unwind

    twist: form into a spiral shape

    The cord is all twisted

    Synonyms: distort

    Antonyms: untwist