too nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

too nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm too giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của too.

Từ điển Anh Việt

  • too

    /tu:/

    * phó từ

    quá

    too much: nhiều quá

    (thông tục) rất

    too bad: rất xấu, rất tồi

    cũng

    he was a poet and a musician too: anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ

    quả như thế

    they say he is the best student, and he is too: người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế

    ngoài ra, hơn thế

    done, too, easily: đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng

Từ điển Anh Anh - Wordnet