too nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
too nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm too giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của too.
Từ điển Anh Việt
too
/tu:/
* phó từ
quá
too much: nhiều quá
(thông tục) rất
too bad: rất xấu, rất tồi
cũng
he was a poet and a musician too: anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ
quả như thế
they say he is the best student, and he is too: người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế
ngoài ra, hơn thế
done, too, easily: đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
too
Similar:
excessively: to a degree exceeding normal or proper limits
too big
Synonyms: overly, to a fault
besides: in addition
he has a Mercedes, too
Từ liên quan
- too
- took
- tool
- toon
- toot
- toona
- tooth
- tooler
- toolie
- toothy
- tootle
- tootsy
- too bad
- toolbar
- toolbox
- tooling
- toolkit
- tooltip
- tooshie
- toothed
- tootsie
- too much
- too soon
- tool bag
- tool kit
- tool man
- tool ram
- tool set
- tool tip
- tool-box
- toolshed
- toothful
- toothily
- toothing
- too large
- tool case
- tool grab
- tool head
- tool life
- tool mark
- tool path
- tool post
- tool rack
- tool rest
- tool room
- tool shed
- toolhouse
- toolmaker
- tooth bud
- tooth gap