thrill nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
thrill
/θril/
* danh từ
sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ)
a thrill of joy: sự vui sướng rộn ràng
a thrill of terror: sự rùng mình khiếp sợ
(y học) sự run; tiếng run (của tim, phổi)
(từ lóng) câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ
* ngoại động từ
làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp
to be thrilled with joy: sướng run lên
the match thrills the crowd: cuộc đấu làm cho đám đông rất hồi hộp
* nội động từ
rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp
to thrill with delight: sướng run lên, sướng rộn ràng
rung lên, ngân lên
the orator's voice thrilled through the crowsd: giọng nói của diễn giả rung lên qua đám đông
rung cảm, rung động
how that violin thrills!: tiếng viôlông ấy mới rung cảm làm sao!
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
thrill
* kỹ thuật
làm hồi hộp
y học:
rùng mình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
thrill
something that causes you to experience a sudden intense feeling or sensation
the thrills of space travel
cause to be thrilled by some perceptual input
The men were thrilled by a loud whistle blow
feel sudden intense sensation or emotion
he was thrilled by the speed and the roar of the engine
Similar:
bang: the swift release of a store of affective force
they got a great bang out of it
what a boot!
he got a quick rush from injecting heroin
he does it for kicks
Synonyms: boot, charge, rush, flush, kick
frisson: an almost pleasurable sensation of fright
a frisson of surprise shot through him
Synonyms: shiver, chill, quiver, shudder, tingle
shudder: tremble convulsively, as from fear or excitement
exhilarate: fill with sublime emotion
The children were thrilled at the prospect of going to the movies
He was inebriated by his phenomenal success
Synonyms: tickle pink, inebriate, exalt, beatify