the nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
the nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm the giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của the.
Từ điển Anh Việt
the
/ði:, ði, ðə/
* mạo từ
cái, con, người...
the house: cái nhà
the cat: con mèo
ấy, này (người, cái, con...)
I dislike the man: tôi không thích người này
duy nhất (người, vật...)
he is the shoemaker here: ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây
* phó từ
(trước một từ so sánh) càng
the sooner you start the sooner you will get there: ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm
so much the better: càng tốt
the sooner the better: càng sớm càng tốt