theme nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
theme
/θi:m/
* danh từ
đề tài, chủ đề
the theme of a speech: đề tài bài nói
(ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận
(ngôn ngữ học) chủ tố
rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ((như) theme_song)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
theme
* kinh tế
chủ đề
đề tài
đề tài, chủ đề
* kỹ thuật
toán & tin:
chủ đề
Từ điển Anh Anh - Wordnet
theme
a unifying idea that is a recurrent element in literary or artistic work
it was the usual `boy gets girl' theme
Synonyms: motif
(music) melodic subject of a musical composition
the theme is announced in the first measures
the accompanist picked up the idea and elaborated it
Synonyms: melodic theme, musical theme, idea
provide with a particular theme or motive
the restaurant often themes its menus
Similar:
subject: the subject matter of a conversation or discussion
he didn't want to discuss that subject
it was a very sensitive topic
his letters were always on the theme of love
Synonyms: topic
composition: an essay (especially one written as an assignment)
he got an A on his composition
root: (linguistics) the form of a word after all affixes are removed
thematic vowels are part of the stem