then nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
then
/ðen/
* phó từ
lúc đó, hồi ấy, khi ấy
he was a little boy then: hồi ấy nó còn là một cậu bé
rồi, rồi thì, sau đó
what then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy
then why did you do it?: vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
but then: nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy
now and then
(xem) now
now...then
(xem) now
* liên từ
vậy, vậy thì, thế thì
is it rainning? then we had better stay at home: trời mưa à? thế thì chúng ta nên ở nhà là hơn
and then
hơn nữa, vả lại, thêm vào đó
* tính từ
ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó
the then rulers: bọn thống trị thời đó
* danh từ
lúc đó, hồi ấy, khi ấy
before then: trước lúc đó
by then: lúc đó
from then onwards: từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi
until then: đến lúc ấy
every now and then
(xem) every
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
then
* kỹ thuật
xây dựng:
thìa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
then
that time; that moment
we will arrive before then
we were friends from then on
at a specific prior time
the then president
subsequently or soon afterward (often used as sentence connectors)
then he left
go left first, then right
first came lightning, then thunder
we watched the late movie and then went to bed
and so home and to bed
Synonyms: so, and so, and then
in that case or as a consequence
if he didn't take it, then who did?
keep it then if you want to
the case, then, is closed
you've made up your mind then?
then you'll be rich
at that time
I was young then
prices were lower back then
science as it was then taught