smart nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

smart nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm smart giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của smart.

Từ điển Anh Việt

  • smart

    /smɑ:t/

    * danh từ

    sự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ

    * nội động từ

    đau đớn, nhức nhối, đau khổ

    finger smart: ngón tay đau nhức

    smoke makes eyes smart: khói làm nhức mắt

    to smart for

    bị trừng phạt vì, chịu những hậu quả của

    * tính từ

    mạnh, ác liệt; mau lẹ, nhanh

    to have a smart skirmish: có một cuộc chạm trán ác liệt

    to go off at a smart pace: bước đi nhanh

    to have a smart box on the ear: bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người

    khéo léo, khôn khéo

    a smart talker: người nói chuyện khéo

    a smart invention: phát minh tài tình

    nhanh trí; tinh ranh, láu

    a smart officer: sĩ quan nhanh trí

    smart dealing: lối chơi láu cá

    đẹp sang, thanh nhã, lịch sự

    to look quite smart: trông thật là sang trọng

    smart clothes: quần áo lịch sự

    diện, bảnh bao, duyên dáng

    smart people: dân ăn diện

    the smart set: giới ăn chơi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • smart

    * kỹ thuật

    linh lợi

    xây dựng:

    khôn

    ranh ma

    tinh khôn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • smart

    a kind of pain such as that caused by a wound or a burn or a sore

    Synonyms: smarting, smartness

    showing mental alertness and calculation and resourcefulness

    Antonyms: stupid

    painfully severe

    he gave the dog a smart blow

    quick and brisk

    I gave him a smart salute

    we walked at a smart pace

    capable of independent and apparently intelligent action

    smart weapons

    Similar:

    ache: be the source of pain

    Synonyms: hurt

    chic: elegant and stylish

    chic elegance

    a smart new dress

    a suit of voguish cut

    Synonyms: voguish

    bright: characterized by quickness and ease in learning

    some children are brighter in one subject than another

    smart children talk earlier than the average

    fresh: improperly forward or bold

    don't be fresh with me

    impertinent of a child to lecture a grownup

    an impudent boy given to insulting strangers

    Don't get wise with me!

    Synonyms: impertinent, impudent, overbold, saucy, sassy, wise