impertinent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impertinent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impertinent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impertinent.

Từ điển Anh Việt

  • impertinent

    /im'pə:tinənt/

    * tính từ

    xấc láo, láo xược, xấc xược

    lạc lõng, lạc đề, không đúng chỗ, không đúng lúc

    phi lý, vô lý, không thích đáng, không thích hợp

    xen vào, chõ vào, dính vào

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impertinent

    characterized by a lightly pert and exuberant quality

    a certain irreverent gaiety and ease of manner

    Synonyms: irreverent, pert, saucy

    Similar:

    extraneous: not pertinent to the matter under consideration

    an issue extraneous to the debate

    the price was immaterial

    mentioned several impertinent facts before finally coming to the point

    Synonyms: immaterial, orthogonal

    fresh: improperly forward or bold

    don't be fresh with me

    impertinent of a child to lecture a grownup

    an impudent boy given to insulting strangers

    Don't get wise with me!

    Synonyms: impudent, overbold, smart, saucy, sassy, wise