extraneous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

extraneous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm extraneous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của extraneous.

Từ điển Anh Việt

  • extraneous

    /eks'treinjəs/

    * tính từ

    bắt nguồn ở ngoài, xa lạ

    không thuộc về, không dính dáng, không liên quan đến (vấn đề đang giải quyết...)

  • extraneous

    ngoại lai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • extraneous

    not pertinent to the matter under consideration

    an issue extraneous to the debate

    the price was immaterial

    mentioned several impertinent facts before finally coming to the point

    Synonyms: immaterial, impertinent, orthogonal

    not essential

    the ballet struck me as extraneous and somewhat out of keeping with the rest of the play

    not belonging to that in which it is contained; introduced from an outside source

    water free of extraneous matter

    foreign particles in milk

    Synonyms: foreign

    Similar:

    external: coming from the outside

    extraneous light in the camera spoiled the photograph

    relying upon an extraneous income

    disdaining outside pressure groups

    Synonyms: outside