orthogonal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

orthogonal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm orthogonal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của orthogonal.

Từ điển Anh Việt

  • orthogonal

    /ɔ:'θɔgənl/

    * tính từ

    (toán học) trực giao

  • orthogonal

    trực giao, thẳng góc

    completely o. hoàn toàn trực giao

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • orthogonal

    * kỹ thuật

    thẳng góc

    vuông góc

    xây dựng:

    trục giao

    vuông góc với nhau

    toán & tin:

    trực giao, thẳng góc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • orthogonal

    statistically unrelated

    having a set of mutually perpendicular axes; meeting at right angles

    wind and sea may displace the ship's center of gravity along three orthogonal axes

    a rectangular Cartesian coordinate system

    Synonyms: rectangular

    Similar:

    extraneous: not pertinent to the matter under consideration

    an issue extraneous to the debate

    the price was immaterial

    mentioned several impertinent facts before finally coming to the point

    Synonyms: immaterial, impertinent