immaterial nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

immaterial nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm immaterial giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của immaterial.

Từ điển Anh Việt

  • immaterial

    /,imə'tiəriəl/

    * tính từ

    vô hình, phi vật chất

    không quan trọng, vụn vặt

    immaterial details: những chi tiết vụn vặt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • immaterial

    * kỹ thuật

    phi vật chất

    điện lạnh:

    phi vật thể

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • immaterial

    of no importance or relevance especially to a law case

    an objection that is immaterial after the fact

    Antonyms: material

    not consisting of matter

    immaterial apparitions

    ghosts and other immaterial entities

    Synonyms: nonmaterial

    Antonyms: material

    (often followed by `to') lacking importance; not mattering one way or the other

    whether you choose to do it or not is a matter that is quite immaterial (or indifferent)

    what others think is altogether indifferent to him

    Synonyms: indifferent

    Similar:

    incorporeal: without material form or substance

    an incorporeal spirit

    Antonyms: corporeal

    extraneous: not pertinent to the matter under consideration

    an issue extraneous to the debate

    the price was immaterial

    mentioned several impertinent facts before finally coming to the point

    Synonyms: impertinent, orthogonal