slash nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
slash
/'slæʃ/
* danh từ
vết chém, vết rạch, vết cắt
đường rạch, đường cắt (ở áo phụ nữ...)
đống cành lá cắt (khi đốn cây)
* động từ
rạch, cắt, khía
hạ (giá), cắt bớt
to slash a speech: cắt bớt nhiều đoạn trong một bài diễn văn
quất, quật, đánh (bằng roi)
(thông tục) đả kích, đập tơi bời (một cuốn tiểu thuyết...)
(quân sự) chặt (cây) để làm đống cây cản
Từ điển Anh Anh - Wordnet
slash
an open tract of land in a forest that is strewn with debris from logging (or fire or wind)
a strong sweeping cut made with a sharp instrument
Synonyms: gash
cut with sweeping strokes; as with an ax or machete
Synonyms: cut down
cut open
she slashed her wrists
Synonyms: gash
cut drastically
Prices were slashed
Similar:
cut: a wound made by cutting
he put a bandage over the cut
solidus: a punctuation mark (/) used to separate related items of information
Synonyms: virgule, diagonal, stroke, separatrix
flog: beat severely with a whip or rod
The teacher often flogged the students
The children were severely trounced
Synonyms: welt, whip, lather, lash, strap, trounce
convulse: move or stir about violently
The feverish patient thrashed around in his bed
Synonyms: thresh, thresh about, thrash, thrash about, toss, jactitate