lash nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
lash
/læʃ/
* danh từ
dây buộc ở đầu roi
cái roi
cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi
to be sentencel to the lash: bị phạt roi, bị phạt đòn
lông mi ((cũng) eye lash)
sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích
to be under the lash: bị đả kích gay gắt
* động từ
đánh, quất
to lash a horse across the back with a whip: quất roi vào lưng ngựa
to lash its tail: quất đuôi vào hông (thú)
to lash against the windows: tạt mạnh vào cửa sổ (mưa)
to lash [against] the shore: đánh vào bờ, đập vào bờ (sóng)
kích thích, kích động
speaker lashes audience into a fury: diễn giả kích động những người nghe làm cho họ phẫn nộ
mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích
buộc, trôi
to lash two things together: buộc hai cái lại với nhau
to lash out
đá bất ngờ (ngựa)
to lash out at someone
chửi mắng như tát nước vào mặt ai
to lash out into strong language
chửi rủa một thôi một hồi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
lash
* kỹ thuật
buộc
độ lỏng lẻo
liên kết
nối
sự nối
sự va chạm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lash
leather strip that forms the flexible part of a whip
Synonyms: thong
lash or flick about sharply
The lion lashed its tail
bind with a rope, chain, or cord
lash the horse
Antonyms: unlash
Similar:
eyelash: any of the short curved hairs that grow from the edges of the eyelids
Synonyms: cilium
whip: a quick blow delivered with a whip or whiplike object
the whip raised a red welt
Synonyms: whiplash
flog: beat severely with a whip or rod
The teacher often flogged the students
The children were severely trounced
Synonyms: welt, whip, lather, slash, strap, trounce
whip: strike as if by whipping
The curtain whipped her face