convulse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
convulse
/kən'vʌls/
* ngoại động từ
làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the island was convulsed by an earthquake: hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển
country convulsed with civil war: một nước bị rối loạn vì nội chiến
(y học) làm co giật (bắp cơ)
to be convulsed with laughter face convulsed by (with) terror
mặt nhăn nhó vì sợ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
convulse
make someone convulse with laughter
The comedian convulsed the crowd
be overcome with laughter
move or stir about violently
The feverish patient thrashed around in his bed
Synonyms: thresh, thresh about, thrash, thrash about, slash, toss, jactitate
shake uncontrollably
earthquakes convulsed the countryside
cause to contract
The spasm convulses her facial muscles
contract involuntarily, as in a spasm
The muscles in her face convulsed