shunt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shunt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shunt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shunt.

Từ điển Anh Việt

  • shunt

    /ʃʌnt/

    * danh từ

    sự chuyển, sự tránh

    chỗ bẻ ghi sang đường xép

    (điện học) Sun

    * động từ

    chuyển hướng

    (ngành đường sắt) cho (xe lửa) sang đường xép

    hoãn (chặn) không cho thảo luận (một vấn đề); xếp lại (kế hoạch)

    (điện học) mắc sun

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shunt

    a passage by which a bodily fluid (especially blood) is diverted from one channel to another

    an arteriovenus shunt

    a conductor having low resistance in parallel with another device to divert a fraction of the current

    Synonyms: electrical shunt, bypass

    implant consisting of a tube made of plastic or rubber; for draining fluids within the body

    transfer to another track, of trains

    provide with or divert by means of an electrical shunt