rare nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rare nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rare giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rare.

Từ điển Anh Việt

  • rare

    /reə/

    * tính từ

    hiếm, hiếm có, ít có

    a rare plant: một loại cây hiếm

    a rare opportunity: cơ hội hiếm có

    rare gas: (hoá học) khí hiếm

    rare earth: (hoá học) đất hiếm

    loãng

    the rare atmosphere of the mountain tops: không khí loâng trên đỉnh núi

    rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...

    to have a rare time (fun): được hưởng một thời gian rất vui

    * tính từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào

    rare beef: bò tái

    rare beefsteak: bít tết còn lòng đào

  • rare

    hiếm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rare

    * kinh tế

    hiếm có

    ít

    lòng đào

    tái

    * kỹ thuật

    hiếm

    xây dựng:

    hiếm có

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rare

    not widely known; especially valued for its uncommonness

    a rare word

    rare books

    recurring only at long intervals

    a rare appearance

    total eclipses are rare events

    not widely distributed

    rare herbs

    rare patches of green in the desert

    having low density

    rare gasses

    lightheaded from the rarefied mountain air

    Synonyms: rarefied, rarified

    marked by an uncommon quality; especially superlative or extreme of its kind

    what is so rare as a day in June"-J.R.Lowell

    a rare skill

    an uncommon sense of humor

    she was kind to an uncommon degree

    Synonyms: uncommon

    (of meat) cooked a short time; still red inside

    rare roast beef