uncommon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

uncommon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uncommon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uncommon.

Từ điển Anh Việt

  • uncommon

    /ʌn'kɔmən/

    * tính từ

    không thông thường, hiếm, ít có

    lạ lùng, kỳ dị

    * phó từ

    (thông tục) lạ lùng, phi thường, khác thường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • uncommon

    not common or ordinarily encountered; unusually great in amount or remarkable in character or kind

    uncommon birds

    frost and floods are uncommon during these months

    doing an uncommon amount of business

    an uncommon liking for money

    he owed his greatest debt to his mother's uncommon character and ability

    Antonyms: common

    Similar:

    rare: marked by an uncommon quality; especially superlative or extreme of its kind

    what is so rare as a day in June"-J.R.Lowell

    a rare skill

    an uncommon sense of humor

    she was kind to an uncommon degree