motor nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
motor
/'moutə/
* danh từ
động cơ mô tô
ô tô
(giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động
* tính từ
vận động
motor nerver: dây thần kinh vận động
* động từ
đi ô tô
to motor from one city to another: đi ô tô từ thành phố này đến thành phố khác
đưa đi bằng ô tô
to motor a friend home: đưa một người bạn về bằng ô tô
motor
(vật lí) động cơ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
motor
machine that converts other forms of energy into mechanical energy and so imparts motion
a nonspecific agent that imparts motion
happiness is the aim of all men and the motor of all action
Similar:
drive: travel or be transported in a vehicle
We drove to the university every morning
They motored to London for the theater
centrifugal: conveying information to the muscles from the CNS
motor nerves
motive: causing or able to cause motion
a motive force
motive power
motor energy
- motor
- motors
- motory
- motored
- motorbus
- motorcar
- motordom
- motorial
- motoring
- motorise
- motorist
- motorium
- motorize
- motorman
- motorola
- motorvan
- motorway
- motor inn
- motor oil
- motor-car
- motorbike
- motorboat
- motorcade
- motordome
- motorised
- motorized
- motorless
- motor area
- motor city
- motor home
- motor horn
- motor pool
- motor pump
- motor road
- motor-bike
- motor-boat
- motor-ship
- motorcoach
- motorcycle
- motordrome
- motormouth
- motorpathy
- motortruck
- motor fiber
- motor hotel
- motor lodge
- motor mower
- motor nerve
- motor shaft
- motor slide