monitor nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

monitor nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm monitor giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của monitor.

Từ điển Anh Việt

  • monitor

    /'mɔnitə/

    * danh từ

    trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)

    (hàng hải) tàu chiến nhỏ

    người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên

    máy phát hiện phóng xạ

    (raddiô) bộ kiểm tra

    (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo

    * động từ

    nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)

    giám sát

  • monitor

    (máy tính) mônitơ, thiết bị điều khiển

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • monitor

    an ironclad vessel built by Federal forces to do battle with the Merrimac

    display produced by a device that takes signals and displays them on a television screen or a computer monitor

    Synonyms: monitoring device

    electronic equipment that is used to check the quality or content of electronic transmissions

    a piece of electronic equipment that keeps track of the operation of a system continuously and warns of trouble

    any of various large tropical carnivorous lizards of Africa and Asia and Australia; fabled to warn of crocodiles

    Synonyms: monitor lizard, varan

    keep tabs on; keep an eye on; keep under surveillance

    we are monitoring the air quality

    the police monitor the suspect's moves

    Synonyms: supervise

    check, track, or observe by means of a receiver

    Similar:

    proctor: someone who supervises (an examination)

    admonisher: someone who gives a warning so that a mistake can be avoided

    Synonyms: reminder