monitoring nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
monitoring nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm monitoring giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của monitoring.
Từ điển Anh Việt
monitoring
* danh từ
sự định phân
sự kiểm tra
sự kiểm tra định lượng
sự ghi thông báo vô tuyến đị 6 n
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
monitoring
* kinh tế
giám sát (tiếp thị)
sự giám sát (tiếp thị)
sự kiểm tra liên tục
* kỹ thuật
sự định lượng
sự giám kiểm
sự giám sát
sự kiểm tra
y học:
máy theo dõi tình hình bệnh
sự phát hiện nhiễm chất phóng xạ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
monitoring
the act of observing something (and sometimes keeping a record of it)
the monitoring of enemy communications plays an important role in war times
Similar:
monitor: keep tabs on; keep an eye on; keep under surveillance
we are monitoring the air quality
the police monitor the suspect's moves
Synonyms: supervise
monitor: check, track, or observe by means of a receiver
Từ liên quan
- monitoring
- monitoring key
- monitoring test
- monitoring well
- monitoring cabin
- monitoring panel
- monitoring pilot
- monitoring relay
- monitoring device
- monitoring period
- monitoring system
- monitoring antenna
- monitoring circuit
- monitoring program
- monitoring station
- monitoring feedback
- monitoring platform
- monitoring receiver
- monitoring amplifier
- monitoring apparatus
- monitoring equipment
- monitoring procedure
- monitoring duplication
- monitoring loudspeaker
- monitoring of emissions
- monitoring and maintenance
- monitoring of the solar wind
- monitoring control table (mct)
- monitoring agriculture with remote sensing (mars)