reminder nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
reminder nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reminder giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reminder.
Từ điển Anh Việt
reminder
/ri'maində/
* danh từ
cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì)
to send somebody a reminder: viết thư nhắc lại ai (làm gì)
letter of reminder: thư nhắc nhở
gentle reminder: lời nhắc nhở khéo; lời nói bóng, lời nói cạnh
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
reminder
* kinh tế
giấy báo nhắc
giấy gởi nhắc
thơ nhắc
thư nhắc
* kỹ thuật
toán & tin:
trình nhắc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
reminder
a message that helps you remember something
he ignored his wife's reminders
an experience that causes you to remember something
Similar:
admonisher: someone who gives a warning so that a mistake can be avoided
Synonyms: monitor