hay nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hay nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hay giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hay.

Từ điển Anh Việt

  • hay

    /hei/

    * danh từ

    cỏ khô (cho súc vật ăn)

    to make hay: dỡ cỏ để phơi khô

    to hit the hay

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi nằm, đi ngủ

    to look for a needle in a bottle (bundle) of hay

    (xem) needle

    to make hay while the sun shines

    (tục ngữ) tận dụng thời cơ thuận lợi; cơ hội đến tay là lợi dụng ngay không để lỡ

    to make hay of

    làm đảo lộn lung tung, làm lộn xộn (cái gì)

    not hay

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một số tiền không phải là ít, một số tiền kha khá

    * ngoại động từ

    phơi khô (cỏ)

    trồng cỏ (một mảnh đất)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ăn cỏ khô

    * nội động từ

    dỡ cỏ phơi khô

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hay

    grass mowed and cured for use as fodder

    convert (plant material) into hay