hayek, friedrich a.von nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
Hayek, Friedrich A.Von
(Econ) (1899-1992).
+ Sinh ra và học tại Viên, Hayek là người lãnh đạo một số cơ sở của trường kinh tế London và các trường đại học ở Chicago, Freiburg và Salzburg. Năm 1974, ông được trao giải Nobel kinh tế cùng với G.MYRDAL. Lời dẫn khi trao giải Nobal đã công nhận cống hiến mở đường của ông về lý thuyết tiền tệ và lao động, về hiệu quả lao động của các hệ thống kinh tế khác nhau, và lĩnh vực nghiên cứu của ông bao gồm cả cơ cấu luật pháp trong hệ thống kinh tế. Trong cuốn Giá cả và sản xuất (1931), ông kết hợp lý thuyết tiền tệ với lý thuyết của trường phái Áo về vốn. Với tác phẩm The Road to Serfdom (Đường Xuống Kiếp Lao Tù) (1944), ông chuyển sang lĩnh vực triết học chính trị và luật pháp, trong đó ông phân tích vấn đề tự do, một chủ đề được nâng lên trong (Constitution of Liberty) Hiến Pháp Tự do (1960). Ngoài ra, Hayek đã có nhiều đóng góp trong lịch sử tư duy trí tuệ như trong tác phẩm John Stuart Mill và Harriet Taylor (1951) và trong phương pháp luận như Cuộc phản cách mạng khoa học. (Xem AUSTRIAN SCHOOL)