half nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

half nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm half giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của half.

Từ điển Anh Việt

  • half

    /hɑ:f/

    * danh từ, số nhiều halves

    (một) nửa, phân chia đôi

    half an hour: nửa giờ

    to cut something in half: chia (cắt) cái gì ra làm đôi

    nửa giờ, ba mươi phút

    half past two: 2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi

    phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)

    the larger half: phần to lớn

    he waster half of his time: nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó

    học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)

    one's better half

    vợ

    to cry halves

    (xem) cry

    to do something by halves

    làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn

    to go halves with someone in something

    chia sẻ một nửa cái gì với ai

    too clever by half

    (mỉa mai) quá ư là thông minh

    * tính từ

    nửa

    a half share: phần nửa

    half the men: nửa số người

    half your time: nửa thời gian của anh

    the first blow (stroke) is half the battle

    a good beginning is half the battle

    bắt đầu tốt là xong một nửa công việc

    * phó từ

    nửa, dơ dở, phần nửa

    half crying, half laughing: nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười

    to be half awake: nửa thức, nửa ngủ

    được, kha khá, gần như

    half dead: gần chết

    it is not half enough: thế chưa đủ

    half as much (many) again

    nhiều gấp rưỡi

    not half

    (thông tục) không một chút nào

    he is not half bad; he is not half a bad felloow: anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt

    (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm

    he didn't half swear: hắn thề thốt rất ghê

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • half

    * kinh tế

    một nửa

    phân chia đôi

    phần chia đôi

    * kỹ thuật

    một nửa

    một phần

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • half

    one of two divisions into which some games or performances are divided: the two divisions are separated by an interval

    consisting of one of two equivalent parts in value or quantity

    a half chicken

    lasted a half hour

    partial

    gave me a half smile

    he did only a half job

    (of siblings) related through one parent only

    a half brother

    half sister

    Antonyms: whole

    partially or to the extent of a half

    he was half hidden by the bushes

    Similar:

    one-half: one of two equal parts of a divisible whole

    half a loaf

    half an hour

    a century and one half