half-way nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
half-way nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm half-way giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của half-way.
Từ điển Anh Việt
half-way
/'hɑ:f'wei/
* tính từ
nửa đường
a half-way house: nhà trọ ở nửa đường (giữa hai địa điểm)
(nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt để; thoả hiệp
half-way measure: những biện pháp nửa vời; những biện pháp thoả hiệp
* phó từ
nửa đường, giữa đường
(nghĩa bóng) thoả hiệp, nhân nhượng
to meet someone half-way: gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai