fond nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
fond
/fɔnd/
* danh từ
nền (bằng ren)
* tính từ
yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm
a fond mother: người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái
to be fond of: ưa, mến, thích
to be fond of music: thích nhạc
to be fond of someone: mến (thích) người nào
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cả tin, ngây thơ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fond
(followed by `of' or `to') having a strong preference or liking for
fond of chocolate
partial to horror movies
Synonyms: partial
absurd or silly because unlikely
fond hopes of becoming President
fond fancies
Similar:
affectionate: having or displaying warmth or affection
affectionate children
a fond embrace
fond of his nephew
a tender glance
a warm embrace
Synonyms: lovesome, tender, warm
adoring: extravagantly or foolishly loving and indulgent
adoring grandparents
deceiving her preoccupied and doting husband with a young captain
hopelessly spoiled by a fond mother
Synonyms: doting