depress nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

depress nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm depress giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của depress.

Từ điển Anh Việt

  • depress

    /di'pres/

    * ngoại động từ

    làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn

    failure didn't depress him: thất bại không làm anh ta ngã lòng

    làm giảm (giá), làm giảm sút; làm chậm trễ, làm đình trệ

    to depress trade: làm đình trệ việc buôn bán

    làm yếu đi, làm suy nhược

    to depress the action of the heart: làm yếu hoạt động của tim

    ấn xuống, nén xuống, kéo xuống, đẩy xuống, hạ xuống

    to depress one's voice: hạ giọng

  • depress

    giảm, hạ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • depress

    * kỹ thuật

    giảm

    hạ

    làm lắng xuống

    hóa học & vật liệu:

    ấn xuống

    toán & tin:

    giảm hạ

    vật lý:

    nén xuống

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • depress

    lower someone's spirits; make downhearted

    These news depressed her

    The bad state of her child's health demoralizes her

    Synonyms: deject, cast down, get down, dismay, dispirit, demoralize, demoralise

    Antonyms: elate

    lower (prices or markets)

    The glut of oil depressed gas prices

    lessen the activity or force of

    The rising inflation depressed the economy

    Similar:

    lower: cause to drop or sink

    The lack of rain had depressed the water level in the reservoir

    press down: press down

    Depress the space key