correction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

correction nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm correction giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của correction.

Từ điển Anh Việt

  • correction

    /kə'rekʃn/

    * danh từ

    sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh

    sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới

    house of correction: nhà trừng giới

    cái đúng; chỗ sửa

    to speak under correction

    nói khi biết rằng có thể có điều sai lầm

  • correction

    (Tech) đúng, chính xác; hiệu chỉnh, sửa (d)

  • correction

    sự sửa chữa, sự hiệu đính

    c. for continue sửa cho liên tục; c. for lag sửa trễ

    double-error c. sửa cho trùng nhau

    end c. hiệu chính các giá trị biên

    frequency c. hiệu đính tần số

    index c. hiệu đính có dụng cụ, sửa có dụng cụ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • correction

    * kinh tế

    sự điều chỉnh xuống

    sự hiệu chỉnh

    sự làm cho xuống lại (sau khi giá thị trường tăng lên)

    sự tương quan

    * kỹ thuật

    chỉnh sửa

    hiệu chỉnh

    sự dịch chỉnh

    sự điều chỉnh

    sự điều tiết

    sự hiệu chỉnh

    sự sửa

    sự sửa chữa

    sửa chữa

    sửa đổi

    điện:

    số bổ chính

    điện lạnh:

    số hiệu chính

    cơ khí & công trình:

    sự chữa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • correction

    the act of offering an improvement to replace a mistake; setting right

    Synonyms: rectification

    a quantity that is added or subtracted in order to increase the accuracy of a scientific measure

    Synonyms: fudge factor

    something substituted for an error

    a rebuke for making a mistake

    Synonyms: chastening, chastisement

    a drop in stock market activity or stock prices following a period of increases

    market runups are invariably followed by a correction

    treatment of a specific defect

    the correction of his vision with eye glasses

    Similar:

    discipline: the act of punishing

    the offenders deserved the harsh discipline they received