discipline nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
discipline
/'disiplin/
* danh từ
kỷ luật
to keep under strict discipline: bắt theo kỷ luật nghiêm ngặt
a breach of discipline: sự phạm kỷ luật
sự rèn luyện trí óc
nhục hình; sự trừng phạt
(tôn giáo) sự hành xác (để tỏ sự ăn năn)
(từ cổ,nghĩa cổ), quân sự luyện tập
(từ cổ,nghĩa cổ) môn học
* ngoại động từ
khép vào kỷ luật, đưa vào kỷ luật
rèn luyện
trừng phạt, đánh đập
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
discipline
* kỹ thuật
quy tắc
xây dựng:
kỷ luật
Từ điển Anh Anh - Wordnet
discipline
a branch of knowledge
in what discipline is his doctorate?
teachers should be well trained in their subject
anthropology is the study of human beings
Synonyms: subject, subject area, subject field, field, field of study, study, bailiwick
a system of rules of conduct or method of practice;
he quickly learned the discipline of prison routine
for such a plan to work requires discipline
the trait of being well behaved
he insisted on discipline among the troops
Antonyms: indiscipline
training to improve strength or self-control
the act of punishing
the offenders deserved the harsh discipline they received
Synonyms: correction
develop (children's) behavior by instruction and practice; especially to teach self-control
Parents must discipline their children
Is this dog trained?
Synonyms: train, check, condition
punish in order to gain control or enforce obedience
The teacher disciplined the pupils rather frequently