rectification nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
rectification
/,rektifi'keiʃn/
* danh từ
sự sửa chữa, sự chữa lại; sự sửa cho thẳng
(vật lý) sự chỉnh lưu
(hoá học) sự cất lại, sự tinh cất
(rađiô) sự tách sóng
(toán học) phép cầu trường được
rectification
phép cầu trường, phép hiệu chỉnh
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
rectification
* kinh tế
chữa lại cho đúng
sự cải chính
sự chữa lại cho đúng
sự tinh cất
sự tinh chế
* kỹ thuật
chỉnh lưu
hiệu chỉnh
sự cải tạo
sự cất lại
sự chỉnh lưu
sự nắn dòng
sự sửa chữa
sự tinh cất
vật lý:
cầu đường
điện tử & viễn thông:
sự nắn điện
cơ khí & công trình:
sự nắn lại (cho thẳng)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rectification
(chemistry) the process of refinement or purification of a substance by distillation
the conversion of alternating current to direct current
determination of the length of a curve; finding a straight line equal in length to a given curve
Similar:
correction: the act of offering an improvement to replace a mistake; setting right