avail nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
avail nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm avail giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của avail.
Từ điển Anh Việt
avail
/ə'veil/
* danh từ
điều có lợi, ích lợi (chỉ dùng trong những kết hợp dưới đây)
to be of avail: có lợi, có ích
to be of no avail: không có kết quả, không có hiệu quả, không có ích gì, vô ích
to be of little avail: không có kết quả gì mấy, không có hiệu quả gì mấy, không có lợi gì mấy
without avail: không có két quả, không có hiệu quả, không có lợi ích gì, vô ích
to [work hard] to little avail: (làm việc nhiều mà) không có kết quả gì mấy
* động từ
giúp ích, có lợi cho
it availed him nothing: cái đó chẳng giúp ích gì cho hắn
to avail oneself of an opportunity: lợi dụng cơ hôi
to avail oneself of something: lợi dụng cái gì, dùng cái gì
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
avail
* kinh tế
điều có lợi
* kỹ thuật
có ích
Từ điển Anh Anh - Wordnet
Từ liên quan
- avail
- available
- availably
- availingly
- availability
- available ton
- availableness
- available (an)
- available area
- available data
- available flow
- available head
- available time
- available asset
- available funds
- available light
- available means
- available point
- available power
- available state
- availability bit
- available choice
- available credit
- available energy
- available income
- available memory
- available output
- available profit
- available balance
- avail (oneself) of
- availability ratio
- available accuracy
- available bit rate
- available capacity
- available earnings
- available quantity
- availability factor
- available discharge
- available inventory
- available resources
- available seat mile
- availability effects
- available file space
- available page queue
- available population
- available unit queue
- availability of water
- available application
- available frame count
- available labour time