aid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
aid
/eid/
* danh từ
sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ
người giúp đỡ, người phụ tá
(sử học) thuế (nộp cho nhà vua); công trái
((thường) số nhiều) những phương tiện để giúp đỡ
aids and appliances: đồ gá lắp, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vật chất
by (with) the aid of
nhờ sự giúp đỡ của
to lend aid to
(xem) lend
what's all this aid of?
tất cả những cái này dùng để làm gì?
Aid
(Econ) Viện trợ
+ Xem FOREIGN AID.
aid
thêm vào, phụ vào // sự thêm vào, sư phụ vào
training a. sách giáo khoa
visual a. đồ dùng giảng dạy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
aid
a resource
visual aids in teaching
Synonyms: assistance, help
the activity of contributing to the fulfillment of a need or furtherance of an effort or purpose
he gave me an assist with the housework
could not walk without assistance
rescue party went to their aid
offered his help in unloading
Synonyms: assist, assistance, help
money to support a worthy person or cause
Synonyms: economic aid, financial aid
Similar:
care: the work of providing treatment for or attending to someone or something
no medical care was required
the old car needs constant attention
help: give help or assistance; be of service
Everyone helped out during the earthquake
Can you help me carry this table?
She never helps around the house
Synonyms: assist
help: improve the condition of
These pills will help the patient